Tất cả danh mục
×

Liên hệ

Trang chủ> Sản Phẩm> Chất dẻo hóa PVC
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7
  • Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7

Chất làm dẻo DOP/ Dioctyl Phthalate/ Bis(2-etylhexyl) phthalate 117-81-7

Số CAS. 117-81-7
Kiểu. Chất dẻo
Hình thức Chất lỏng dầu trong suốt, không màu
Công thức phân tử C24H38O4

 

Ứng dụng:

(1) Dùng làm chất dẻo:

Dioctyl Phthalate/DOP là chất dẻo hóa được sử dụng rộng rãi nhất, ngoại trừ axetat xenluloza và polyaxetat vinyl, và có độ tương thích tốt với hầu hết các loại nhựa tổng hợp và cao su được sử dụng trong công nghiệp.

Là chất dẻo hóa chính, Dioctyl Phthalate/DOP được sử dụng rộng rãi trong quá trình chế biến các sản phẩm PVC mềm, chẳng hạn như phim, tấm, da nhân tạo, vật liệu cáp và sản phẩm ép.

 

(2) Sử dụng trong vật liệu bao bì tiếp xúc với thực phẩm:

Dioctyl Phthalate/DOP không độc hại và có thể được sử dụng trong vật liệu bao bì tiếp xúc với thực phẩm, nhưng vì Dioctyl Phthalate/DOP dễ bị chiết xuất bởi chất béo, nên nó không phù hợp cho vật liệu bao bì thực phẩm giàu chất béo.

 

(3) Sử dụng trong sơn nitrocellulose:

Dioctyl Phthalate/DOP cũng có thể được sử dụng trong sơn nitrocellulose để làm cho màng sơn có tính đàn hồi và độ bền kéo cao. Trong nhiều loại cao su tổng hợp khác nhau, sản phẩm cũng có tác dụng làm mềm tốt.

 

(4) Ngoài ra, Dioctyl Phthalate/DOP còn được sử dụng làm chất co ngót, chất chống mài mòn, dung môi hữu cơ và dung dịch cố định cho sắc ký khí.

 

Thông số kỹ thuật:

Mục Tiêu chuẩn
Hình thức Chất lỏng dầu trong suốt, không màu
Màu sắc(Pt-Co) ≤ 30#
Nội dung,% ≥ 99.0
Độ axit (tính theo axit phthalic),% ≤ 0.010
Nội dung nước (theo khối lượng),% ≤ 0.10
Độ dày (20℃),g/cm3 0.985±0.003
Điểm cháy,℃ ≥ 196
Độ điện trở thể tích,Ω-cm ≥ 1.0×109

Sản phẩm khác

Truy vấn

Email Whatsapp WeChat
Top